Chức năng phân cách: dùng để ngăn giữa hai lớp vật liệu có kích thước hạt khác nhau, như đá hay đá răm, hay cát với nền đất yếu. Dưới tác động của hiệu ứng nhất là những hiệu ứng tác động bới các phương tiên vận chuyên như xe tải, xe contenơ, xe thồ hay xe khách tác động lên làm cho vật liệu hạt giữ nguyên vẹn các đặc tính cơ học của nó.
Chức năng gia cường: do có tính chịu kéo cao nên các đơn vị thiết kế áp dụng đặc tính này để truyền hoặc tăng cường cho đất khả năng chịu kéo để gia tăng và cố định nền cốt cho đất. Người ta cũng có thể dùng các túi may bằng vải địa kỹ thuật để chứa đất.
Chức năng bảo vệ: do có tính bền kéo, chống đâm thủng cao, tính bền môi trường (chịu nước mặn) và khả năng tiêu thoát nước nhanh; vải địa kỹ thuật được dùng kết hợp với một số vật liệu khác như bê tông, đá, rọ đá, thảm đá, tạo thành lớp đệm ngăn cách chống xói mòn và bảo vệ cho triền đê, bờ đập, bờ biển hay các cột bê tông cột trụ của cầu.
Chức năng lọc: lớp vải địa kỹ thuật đóng vai trò là lớp lọc được đặt ở giữa hai lớp vật liệu có độ thấm nước và cỡ hạt khác nhau. Nhờ có lớp lọc này mà các hạt có kích thước nhỏ từ 0,075 micromet cũng không thể lọt qua hoặc thất thoát với tỷ lệ rất thấp 095 tức là mất đi 5% loại có cỡ 0,075 micromet. Chức năng của lớp lọc là tránh sự xói mòn từ phía vật liệu có cỡ hạt mịn hơn vào lớp vật liệu thô.
Chức năng tiêu thoát nước: Khả năng thấm theo phương vuông góc với mặt phẳng, vải địa kỹ thuật không dệt dùng để chế tạo mương tiêu thoát nước ngầm. Dòng thấm trong đất sẽ tập trung đến rãnh tiêu có bố trí lớp vải lọc và dẫn đến tập trung nước bằng đường ống tiêu.
THÔNG SỐ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART | ||||||||||||
Các chỉ tiêu | đơn vị | ART9 | ART 11 | ART 12 | ART 14 | ART 15 | ART 17 | ART 20 | ART 22 | ART 24 | ART 25 | ART 28 |
cường độ chịu kéo | kN/m | 9 | 11 | 12 | 14 | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 25 | 28 |
Độ dãn dài khi đứt | % | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 45/75 | 45/75 | 50/75 | 50/75 | 50/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 |
sức kháng thủng CBR | N | 1500 | 1700 | 1900 | 2100 | 2400 | 2700 | 2900 | 3200 | 3800 | 4000 | 4500 |
sức kháng thủng thanh | N | 250 | 320 | 350 | 400 | 420 | 520 | 580 | 620 | 720 | 720 | 820 |
lưu lượng thấm ở 100mm nước | 1/m2/sec | 170 | 150 | 140 | 125 | 120 | 90 | 80 | 75 | 70 | 70 | 50 |
kích thước lỗ | micron | 120 | 115 | 160 | 100 | 90 | 80 | 75 | 75 | 70 | 60 | 60 |
Trọng lượng đơn vị | g/m2 | 130 | 150 | 150 | 180 | 200 | 240 | 280 | 300 | 340 | 350 | 400 |
Độ dày p = 2Kpa | Mm | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | 1.65 | 1.7 | 1.8 | 2 | 2.2 |
chiều dài cuộn | m | 250 | 225 | 225 | 175 | 175 | 175 | 125 | 125 | 100 | 100 | 100 |