Vải địa kỹ thuật ART được sử dụng với các chức năng: Phân cách, gia cường, bảo vệ, lọc và tiêu thoát nước.
Với các chức năng này, Vải địa kỹ thuật ART chủ yếu dùng để gia cố nền đất yếu, chống xói mòn, rửa trôi, chống sạt lở, giữ đất và các loại hạt lớn. Tính bền của ART cao, thoát nước nhanh, có tính chịu kéo cao nên dùng để gia tăng và cố dịnh nền cốt cho đất. Vì đặc tính bền trong cả nước mặn mà vải địa ART được dùng may thành túi đựng cát đá gia công bờ kè, ao suối hoặc nước biển
THÔNG SỐ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART | ||||||||||||
Các chỉ tiêu | đơn vị | ART9 | ART 11 | ART 12 | ART 14 | ART 15 | ART 17 | ART 20 | ART 22 | ART 24 | ART 25 | ART 28 |
*Cường độ chịu kéo | kN/m | 9 | 11 | 12 | 14 | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 25 | 28 |
*Độ dãn dài khi đứt | % | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 45/75 | 45/75 | 50/75 | 50/75 | 50/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 |
*Sức kháng thủng CBR | N | 1500 | 1700 | 1900 | 2100 | 2400 | 2700 | 2900 | 3200 | 3800 | 4000 | 4500 |
*Sức kháng thủng thanh | N | 250 | 320 | 350 | 400 | 420 | 520 | 580 | 620 | 720 | 720 | 820 |
*Lưu lượng thấm ở 100mm nước | 1/m2/sec | 170 | 150 | 140 | 125 | 120 | 90 | 80 | 75 | 70 | 70 | 50 |
*Kích thước lỗ | micron | 120 | 115 | 160 | 100 | 90 | 80 | 75 | 75 | 70 | 60 | 60 |
*Trọng lượng đơn vị | g/m2 | 130 | 150 | 150 | 180 | 200 | 240 | 280 | 300 | 340 | 350 | 400 |
*Độ dày p = 2Kpa | Mm | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | 1.65 | 1.7 | 1.8 | 2 | 2.2 |
*Chiều dài cuộn | m | 250 | 225 | 225 | 175 | 175 | 175 | 125 | 125 | 100 | 100 | 100 |